Thực đơn
Exodus (album của EXO) Danh sách bài hát※ Ca khúc in đậm là đĩa đơn trong album.
Bản Hàn (CD/Tải kỹ thuật số)[12] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Call Me Baby" (trình bày bởi EXO) | Jo Yoon-kyung, January 8th, Kim Dong-hyun | Teddy Riley, DOM, Lee Hyun-seung, J.SOL, Dantae Johnson | 3:31 |
2. | "Transformer" | Kenzie | Kenzie, Jonathan Yip, Jeremy Reeves, Ray Romulus, Ray McCullough | 3:47 |
3. | "시선 둘, 시선 하나 (What If…)" (Siseon Dul, Siseon Hana) | Seo Ji-eum | The Underdogs, Patrick 'J. Que' Smith, Dewain Whitmore, Adonis Shropshire | 4:18 |
4. | "My Answer" (trình bày bởi Baekhyun, D.O., và Suho) | Lee Joo-hyung | Lee Joo-hyung | 3:33 |
5. | "Exodus" | Jo Yoon-kyung | Albi Albertsson, Yuka Otsuki, Fabian Strangl | 3:19 |
6. | "El Dorado" | Seo Ji-eum, Lee Yoo-jin | Lim Kwang-wook, Mage, Chase | 3:59 |
7. | "Playboy" | Jonghyun | Jonghyun, 위프리키 | 3:32 |
8. | "Hurt" | 100% Seo-jung | Albi Albertsson | 3:39 |
9. | "유성우 (Lady Luck)" (Yuseong-u) | Jo Yoon-kyung | Command Freaks, Andreas Stone Johansson | 3:33 |
10. | "Beautiful" | Lee Chae-yoon | Teddy Riley, DOM, Richard Garcia, Dantae Johnson, Labyron Walton | 4:03 |
Tổng thời lượng: | 37:14 |
Bản Trung (CD/tải kỹ thuật số)[13] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Call Me Baby (叫我)" (Jiào Wǒ; trình bày bởi EXO) | Jo Yoon-kyung, January 8th, Kim Dong-hyun, 代岳东 | Teddy Riley, DOM, Lee Hyun-seung, J.SOL, Dantae Johnson | 3:31 |
2. | "Transformer (变形女)" (Phồn thể: 變形女; Bính âm: Biànxíng Nǚ) | Kenzie, T-Crash | Kenzie, Jonathan Yip, Jeremy Reeves, Ray Romulus, Ray McCullough | 3:47 |
3. | "两个视线, 一个视线 (What If…)" (Phồn thể: 兩個視線, 一個視線; Bính âm: Liǎnggè Shìxiàn, Yígè Shìxiàn; với D.O.) | Seo Ji-eum, 黄贞颖 Annakid | The Underdogs, Patrick 'J. Que' Smith, Dewain Whitmore, Adonis Shropshire | 4:18 |
4. | "My Answer (我的答案)" (Wǒ de Dá'àn; trình bày bởi D.O., Lay, và Chen) | Lee Joo-hyung, 代岳东 | Lee Joo-hyung | 3:33 |
5. | "Exodus (逃脱)" (Phồn thể: 逃脫; Bính âm: Táotuō) | Jo Yoon-kyung, 周炜杰 | Albi Albertsson, Yuka Otsuki, Fabian Strangl | 3:19 |
6. | "El Dorado (黄金国)" (Phồn thể: 黃金國; Bính âm: Huángjīnguó) | Seo Ji-eum, Lee Yoo-jin, 王雅君 | Lim Kwang-wook, Mage, Chase | 3:59 |
7. | "Playboy (坏男孩)" (Phồn thể: 壞男孩; Bính âm: Huài Nánhái; với D.O.) | Jonghyun, 王雅君 | Jonghyun, 위프리키 | 3:32 |
8. | "Hurt (伤害)" (Phồn thể: 傷害; Bính âm: Shānghài) | 100% Seo-jung, 周炜杰 | Albi Albertsson | 3:39 |
9. | "流星雨 (Lady Luck)" (Liúxīngyǔ; với D.O.) | Jo Yoon-kyung, 黄贞颖 Annakid | Command Freaks, Andreas Stone Johansson | 3:33 |
10. | "Beautiful (美)" (Měi; với Baekhyun) | Lee Chae-yoon, 周禹成 | Teddy Riley, DOM, Richard Garcia, Dantae Johnson, Labyron Walton | 4:03 |
Tổng thời lượng: | 37:14 |
Love Me Right - Repackaged album (phiên bản Hàn)[14] | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Dịch tiêu đề | Thời lượng |
1. | "Love Me Right" | Oh Yoo-won (Jam Factory), Kim Dong-hyun | Denzil "DR" Remedios, Nermin Harambasic, Courtney Woolsey, Peter Tambakis, Ryan S. Jhun, Jarah Lafayette Gibson | 3:25 | |
2. | "Tender Love" | Gaeko | Gaeko, Lim Kwang-wook, Ryan Kim, Mistazo, Dauri, Chase | 3:36 | |
3. | "Call Me Baby" (hát bởi EXO) | Jo Yoon-kyung, January 8th, Kim Dong-hyun | Teddy Riley, DOM, Lee Hyun-seung, J.SOL, Dantae Johnson | 3:31 | |
4. | "Transformer" | Kenzie | Kenzie, Jonathan Yip, Jeremy Reeves, Ray Romulus, Ray McCullough | 3:47 | |
5. | "시선 둘, 시선 하나 (What If…)" (Siseon Dul, Siseon Hana) | Seo Ji-eum | The Underdogs, Patrick "J. Que" Smith, Dewain Whitmore, Adonis Shropshire | Two Gazes, One Gaze (What If…) | 4:18 |
6. | "My Answer" (hát bởi Baekhyun, D.O., và Suho) | Lee Joo-hyung | Lee Joo-hyung | 3:33 | |
7. | "Exodus" | Jo Yoon-kyung | Albi Albertsson, Yuka Otsuki, Fabian Strangl | 3:19 | |
8. | "El Dorado" | Seo Ji-eum, Lee Yoo-jin | Lim Kwang-wook, Mage, Chase | 3:59 | |
9. | "Playboy" | Jonghyun | Jonghyun, 위프리키 | 3:32 | |
10. | "First Love" | Iseuran | Cedric "Dabenchwarma" Smith, Keynon Moore, Henry Hill, Ahmad Russell, Catherine Ahn, Danny Jones, Zev Perilman | 4:02 | |
11. | "Hurt" | 100% Seo-jung | Albi Albertsson | 3:39 | |
12. | "유성우 (Lady Luck)" (Yuseong-u) | Jo Yoon-kyung | Command Freaks, Andreas Stone Johansson | Meteor Shower (Lady Luck) | 3:33 |
13. | "Beautiful" | Lee Chae-yoon (Jam Factory) | Teddy Riley, DOM, Richard Garcia, Dantae Johnson, Labyron Walton | 4:03 | |
14. | "약속 (EXO 2014)" (Yaksok) | Kim Jong-dae, Park Chan Yeol | Lay, Deez | Promise (EXO 2014) | 4:46 |
Tổng thời lượng: | 53:03 |
Love Me Right - Repackaged album (Chinese version)[15] | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Dịch tiêu đề | Thời lượng |
1. | "Love Me Right (漫遊宇宙)" | Oh Yoo-won (Jam Factory), Kim Dong-hyun, Im Heun Yup | Denzil "DR" Remedios, Nermin Harambasic, Courtney Woolsey, Peter Tambakis, Ryan S. Jhun, Jarah Lafayette Gibson | 3:25 | |
2. | "Tender Love (就是愛)" | Gaeko, 王雅君 (Wang Ya Jun) | Gaeko, Lim Kwang-wook, Ryan Kim, Mistazo, Dauri, Chase | 3:36 | |
3. | "Call Me Baby (叫我)" (Jiào Wǒ; hát bởi EXO) | 代岳东 | Teddy Riley, DOM, Lee Hyun-seung, J.SOL, Dantae Johnson | Call Me | 3:31 |
4. | "Transformer (变形女)" (Phồn thể: 變形女; Bính âm: Biànxíng Nǚ) | T-Crash | Kenzie, Jonathan Yip, Jeremy Reeves, Ray Romulus, Ray McCullough | Transformative Girl | 3:47 |
5. | "两个视线, 一个视线 (What If…)" (Phồn thể: 兩個視線, 一個視線; Bính âm: Liǎnggè Shìxiàn, Yígè Shìxiàn; với D.O.) | 黄贞颖 Annakid | The Underdogs, Patrick "J. Que" Smith, Dewain Whitmore, Adonis Shropshire | Two People's Lines of Sight, A Person's Line of Sight (What If...) | 4:18 |
6. | "My Answer (我的答案)" (Wǒ de Dá'àn; hát bởi Chen, Lay, và D.O.) | 代岳东 | Lee Joo-hyung | My Answer | 3:33 |
7. | "Exodus (逃脱)" (Phồn thể: 逃脫; Bính âm: Táotuō) | 周炜杰 | Albi Albertsson, Yuka Otsuki, Fabian Strangl | Escape | 3:19 |
8. | "El Dorado (黄金国)" (Phồn thể: 黃金國; Bính âm: Huángjīnguó) | 王雅君 | Lim Kwang-wook, Mage, Chase | El Dorado | 3:59 |
9. | "Playboy (坏男孩)" (Phồn thể: 壞男孩; Bính âm: Huài Nánhái; with D.O.) | 王雅君 | Kim Jong-hyun, 위프리키 | Bad Boy | 3:32 |
10. | "First Love (初戀)" | Iseuran, Joo Woo Sung | Cedric "Dabenchwarma" Smith, Keynon Moore, Henry Hill, Ahmad Russell, Catherine Ahn, Danny Jones, Zev Perilman | 4:02 | |
11. | "Hurt (伤害)" (Phồn thể: 傷害; Bính âm: Shānghài) | 周炜杰 | Albi Albertsson | Hurt | 3:39 |
12. | "流星雨 (Lady Luck)" (Liúxīngyǔ; với D.O.) | 黄贞颖 Annakid | Command Freaks, Andreas Stone Johansson | Meteor Shower (Lady Luck) | 3:33 |
13. | "Beautiful (美)" (Měi; với Baekhyun) | 周禹成 | Teddy Riley, DOM, Richard Garcia, Dantae Johnson, Labyron Walton | Beautiful | 4:03 |
14. | "約定 (EXO 2014)" | Kim Jong-dae, Chanyeol, Lay | Lay, Deez | 4:46 | |
Tổng thời lượng: | 53:03 |
Thực đơn
Exodus (album của EXO) Danh sách bài hátLiên quan
Exodus (album của EXO) Exodus: Cuộc chiến chống Pha-ra-ôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Exodus (album của EXO) http://www.allkpop.com/article/2015/03/exo-say-cal... http://www.allkpop.com/article/2015/03/suho-confir... http://www.allkpop.com/article/2015/04/exo-win-on-... http://www.allkpop.com/article/2015/04/exo-wins-1-... http://www.allkpop.com/article/2015/04/exo-wins-1-... http://www.allkpop.com/article/2015/04/exo-wins-on... http://www.allkpop.com/article/2015/04/performance... http://www.allkpop.com/article/2015/04/performance... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/charts/billboard-200